▶️ Dữ liệu Ngành
Last updated
Was this helpful?
Last updated
Was this helpful?
Bước 1: Chọn mục Dữ liệu trên thanh Menu Bước 2: Chọn tab Ngành
Thể hiện trực quan sự chênh lệch giữa các ngành với nhau qua diễn biến giá và 9 chỉ số khác.
Mẹo (1) Xem chi tiết biểu đồ giá và các chỉ số:
Di chuyển chuột vào đường biểu đồ để xem rõ giá theo ngày của ngành
Di chuyển chuột vào đường biểu đồ để xem rõ chỉ số theo quý của ngành
Mẹo (2) Tạo nhanh biểu đồ mới:
Sau khi lưu biểu đồ đã so sánh, bạn có thể chọn Xóa danh sách để xóa tất cả các ngành đã chọn và tạo biểu đồ so sánh mới.
Người dùng có thể xem tỷ trọng tất cả các ngành đang đóng góp ngay trên biểu đồ biễu diễn của WiChart với 9 chỉ số.
Thể hiện chỉ số tài chính trung bình của các ngành, đặc biệt người dùng có thể so sánh được các ngành đang tốt trên thị trường qua chỉ số sức mạnh giá. Tại đây WiChart hỗ trợ xuất dữ liệu sang file Excel giúp người dùng dễ dàng tổng hợp và phân tích dữ liệu.
Lọc chỉ số tài chính
>> Ảnh
>> Ảnh
Thể hiện trực quan sự chênh lệch giữa các mã trong ngành với nhau qua diễn biến giá và 9 chỉ số khác.
Người dùng có thể xem tỷ trọng tất cả các mã đang đóng góp trong ngành ngay trên biểu đồ biễu diễn của WiChart với 9 chỉ số.
Trực quan các ngành qua biểu đồ giá và các chỉ số khác: Nhấp chọn ô hiển thị Tên ngành tại giao diện Chỉ số tài chính Những ngành được chọn sẽ hiển thị Tên và Biểu đồ ở giao diện Diễn biến
Ngoài diễn biến giá còn có 9 chỉ số khác được trực quan qua biểu đồ: Bấm vào ô Giá để tìm kiếm các Chỉ số khác Các chỉ số bao gồm: Biên lãi gộp (TTM), Biên lãi thuần (TTM), Vòng quay tài sản (TTM), Tỷ lệ nợ (TTM), ROA (TTM), ROE (TTM), EPS (TTM), P/B, P/E.
Điều chỉnh thời gian hiển thị trên biểu đồ: Đối với Biểu đồ Giá bạn có thể tùy chỉnh thời gian theo tháng tại ô chọn From To Đối với các Chỉ số khác bạn có thể điều chỉnh thời gian theo mức: 3 năm, 5 năm và 7 năm
1. Tùy chọn màu sắc: Bấm vào Biểu tượng màu sắc để thay đổi màu theo ý muốn của bạn
2. Xem Full screen và Download biểu đồ: Bấm chọn xem Full screen để xem kích thước biểu đồ lớn hơn Download nhanh biểu đồ với dạng file PNG
Xem Full screen và Download biểu đồ: Bấm chọn xem Full screen để xem kích thước biểu đồ lớn hơn Download nhanh biểu đồ với 3 dạng file: PNG, SVG và XLS
Tìm kiếm ngành Xem nhanh Chỉ số tài chính ngành bằng cách nhập Tên ngành tại ô tìm kiếm (ngoài ra bạn có thể dùng thanh kéo để di chuyển trang hiển thị)
Sort nhanh từng chỉ số theo thứ tự từ thấp đến cao và ngược lại Các chỉ số bao gồm: Sức mạnh giá, giá theo ngày/tuần, Vốn hóa (tỷ), Biên lãi gộp (TTM), Biên lãi thuần (TTM), Vòng quay tài sản (TTM), Tỷ lệ nợ (TTM), ROA (TTM), ROE (TTM), EPS (TTM), P/B, P/E. Nhấp chọn tiêu đề chỉ số muốn xem để sort nhanh giá trị từ thấp đến cao và ngược lại
Bước 1: Chọn mục Dữ liệu trên thanh Menu Bước 2: Chọn tab Ngành Bước 3: Tại Chỉ số tài chính bấm vào Tên ngành nào muốn xem Trang chi tiết ngành sẽ hiện lên ngay trong trang Ngành của bạn.
1. Trực quan các mã trong ngành qua biểu đồ giá và các chỉ số khác: Nhấp chọn ô hiển thị Tên mã tại giao diện Chỉ số tài chính Những ngành được chọn sẽ hiển thị Tên và Biểu đồ ở giao diện Diễn biến
2. Ngoài diễn biến giá còn có 9 chỉ số khác được trực quan qua biểu đồ: Bấm vào ô Giá để tìm kiếm các Chỉ số khác Tất cả các chỉ số thuộc các ngành bao gồm: NIM (Q), YEA (Q), COF (Q), NPL (Q), Tỷ lệ báo nợ xấu (Q), CASA (Q), Biên lãi gộp (TTM), Biên lãi thuần (TTM), Vòng quay tài sản (TTM), Tỷ lệ nợ (Q), ROA (TTM), ROE (TTM), EPS (TTM), P/B, P/E.
3. Điều chỉnh thời gian hiển thị trên biểu đồ: Đối với Biểu đồ Giá bạn có thể tùy chỉnh thời gian theo tháng tại ô chọn From To Đối với các Chỉ số khác bạn có thể điều chỉnh thời gian theo mức: 3 năm, 5 năm và 7 năm
Xem Full screen và Download biểu đồ: Bấm chọn xem Full screen để xem kích thước biểu đồ lớn hơn Download nhanh biểu đồ với 3 dạng file: PNG, SVG và XLS
Tương tự trang tổng quan Ngành (di chuyển lên để xem)