HƯỚNG DẪN WICHART
  • WiChart Platform
  • ⚪TỔNG QUAN
    • ▶️ Tổng quan
  • ⚪DOANH NGHIỆP
    • 1️⃣ Biểu đồ tài chính
    • 2️⃣ Báo cáo tài chính
    • 3️⃣ Chỉ số tài chính
    • 4️⃣ So sánh nhanh
    • 5️⃣ Xuất dữ liệu giá
  • ⚪VĨ MÔ
    • ▶️ Dữ liệu Vĩ mô
  • ⚪CÔNG CỤ
    • 1️⃣ Báo cáo phân tích
    • 2️⃣ Bộ lọc chuyên sâu
    • 3️⃣ Danh mục theo dõi & Ghi chú
  • ⚪Tin tức
    • ▶️ Tin tức
  • ⚪Ngành
    • ▶️ Dữ liệu Ngành
Powered by GitBook
On this page
  • Tổng quan Dữ liệu Ngành
  • Xem Dữ liệu Ngành
  • Diễn biến giá và chỉ số ngành
  • Tỷ trọng đóng góp trong ngành
  • Chỉ số tài chính ngành
  • Chi tiết dữ liệu các mã trong ngành
  • Xem chi tiết dữ liệu các mã trong ngành
  • Diễn biến giá và chỉ số các mã trong ngành
  • Tỷ trọng đóng góp của các mã trong ngành
  • Chỉ số tài chính ngành

Was this helpful?

  1. Ngành

▶️ Dữ liệu Ngành

Previous▶️ Tin tức

Last updated 2 years ago

Was this helpful?

Tổng quan Dữ liệu Ngành

Xem Dữ liệu Ngành

Bước 1: Chọn mục Dữ liệu trên thanh Menu Bước 2: Chọn tab Ngành

Giao diện trực quan hóa với 3 tính năng chính:

  • Diễn biến giá và chỉ số ngành

  • Tỷ trọng đóng góp trong ngành

  • Chỉ số tài chính ngành

Thể hiện trực quan sự chênh lệch giữa các ngành với nhau qua diễn biến giá và 9 chỉ số khác.

Mẹo (1) Xem chi tiết biểu đồ giá và các chỉ số:

  • Di chuyển chuột vào đường biểu đồ để xem rõ giá theo ngày của ngành

  • Di chuyển chuột vào đường biểu đồ để xem rõ chỉ số theo quý của ngành

Mẹo (2) Tạo nhanh biểu đồ mới:

Sau khi lưu biểu đồ đã so sánh, bạn có thể chọn Xóa danh sách để xóa tất cả các ngành đã chọn và tạo biểu đồ so sánh mới.

Người dùng có thể xem tỷ trọng tất cả các ngành đang đóng góp ngay trên biểu đồ biễu diễn của WiChart với 9 chỉ số.

Thể hiện chỉ số tài chính trung bình của các ngành, đặc biệt người dùng có thể so sánh được các ngành đang tốt trên thị trường qua chỉ số sức mạnh giá. Tại đây WiChart hỗ trợ xuất dữ liệu sang file Excel giúp người dùng dễ dàng tổng hợp và phân tích dữ liệu.

  1. Lọc chỉ số tài chính

>> Ảnh

>> Ảnh

Thể hiện trực quan sự chênh lệch giữa các mã trong ngành với nhau qua diễn biến giá và 9 chỉ số khác.

Người dùng có thể xem tỷ trọng tất cả các mã đang đóng góp trong ngành ngay trên biểu đồ biễu diễn của WiChart với 9 chỉ số.

Diễn biến giá và chỉ số ngành

Tùy chọn chỉ tiêu:

Trực quan các ngành qua biểu đồ giá và các chỉ số khác: Nhấp chọn ô hiển thị Tên ngành tại giao diện Chỉ số tài chính Những ngành được chọn sẽ hiển thị Tên và Biểu đồ ở giao diện Diễn biến

Ngoài diễn biến giá còn có 9 chỉ số khác được trực quan qua biểu đồ: Bấm vào ô Giá để tìm kiếm các Chỉ số khác Các chỉ số bao gồm: Biên lãi gộp (TTM), Biên lãi thuần (TTM), Vòng quay tài sản (TTM), Tỷ lệ nợ (TTM), ROA (TTM), ROE (TTM), EPS (TTM), P/B, P/E.

Điều chỉnh thời gian hiển thị trên biểu đồ: Đối với Biểu đồ Giá bạn có thể tùy chỉnh thời gian theo tháng tại ô chọn From To Đối với các Chỉ số khác bạn có thể điều chỉnh thời gian theo mức: 3 năm, 5 năm và 7 năm

Tùy chọn khác:

1. Tùy chọn màu sắc: Bấm vào Biểu tượng màu sắc để thay đổi màu theo ý muốn của bạn

2. Xem Full screen và Download biểu đồ: Bấm chọn xem Full screen để xem kích thước biểu đồ lớn hơn Download nhanh biểu đồ với dạng file PNG

Tỷ trọng đóng góp trong ngành

Xem Full screen và Download biểu đồ: Bấm chọn xem Full screen để xem kích thước biểu đồ lớn hơn Download nhanh biểu đồ với 3 dạng file: PNG, SVG và XLS

Chỉ số tài chính ngành

Tùy chọn chỉ tiêu:

Tìm kiếm ngành Xem nhanh Chỉ số tài chính ngành bằng cách nhập Tên ngành tại ô tìm kiếm (ngoài ra bạn có thể dùng thanh kéo để di chuyển trang hiển thị)

Sort nhanh từng chỉ số theo thứ tự từ thấp đến cao và ngược lại Các chỉ số bao gồm: Sức mạnh giá, giá theo ngày/tuần, Vốn hóa (tỷ), Biên lãi gộp (TTM), Biên lãi thuần (TTM), Vòng quay tài sản (TTM), Tỷ lệ nợ (TTM), ROA (TTM), ROE (TTM), EPS (TTM), P/B, P/E. Nhấp chọn tiêu đề chỉ số muốn xem để sort nhanh giá trị từ thấp đến cao và ngược lại

Quy chuẩn màu hiển thị:

Xuất dữ liệu sang file Excel

Chi tiết dữ liệu các mã trong ngành

Xem chi tiết dữ liệu các mã trong ngành

Bước 1: Chọn mục Dữ liệu trên thanh Menu Bước 2: Chọn tab Ngành Bước 3: Tại Chỉ số tài chính bấm vào Tên ngành nào muốn xem Trang chi tiết ngành sẽ hiện lên ngay trong trang Ngành của bạn.

Diễn biến giá và chỉ số các mã trong ngành

Tùy chọn chỉ tiêu:

1. Trực quan các mã trong ngành qua biểu đồ giá và các chỉ số khác: Nhấp chọn ô hiển thị Tên mã tại giao diện Chỉ số tài chính Những ngành được chọn sẽ hiển thị Tên và Biểu đồ ở giao diện Diễn biến

2. Ngoài diễn biến giá còn có 9 chỉ số khác được trực quan qua biểu đồ: Bấm vào ô Giá để tìm kiếm các Chỉ số khác Tất cả các chỉ số thuộc các ngành bao gồm: NIM (Q), YEA (Q), COF (Q), NPL (Q), Tỷ lệ báo nợ xấu (Q), CASA (Q), Biên lãi gộp (TTM), Biên lãi thuần (TTM), Vòng quay tài sản (TTM), Tỷ lệ nợ (Q), ROA (TTM), ROE (TTM), EPS (TTM), P/B, P/E.

3. Điều chỉnh thời gian hiển thị trên biểu đồ: Đối với Biểu đồ Giá bạn có thể tùy chỉnh thời gian theo tháng tại ô chọn From To Đối với các Chỉ số khác bạn có thể điều chỉnh thời gian theo mức: 3 năm, 5 năm và 7 năm

Tùy chọn khác: tương tự trang tổng quan Ngành (di chuyển lên để xem)

Tỷ trọng đóng góp của các mã trong ngành

Xem Full screen và Download biểu đồ: Bấm chọn xem Full screen để xem kích thước biểu đồ lớn hơn Download nhanh biểu đồ với 3 dạng file: PNG, SVG và XLS

Chỉ số tài chính ngành

Tương tự trang tổng quan Ngành (di chuyển lên để xem)

⚪
📈
▶️
🔹
🔹
🔹
🔹
🔹
🔹
▶️
🔹
🔹
🔹
📊
🔹
🔹
💡
▶️
🔹
🔹
🔹
▶️
🔹
🔵
🔎
🔹
🔹
🔹
📈
▶️
🔹
🔹
🔹
🔹
🔹
🔹
▶️
🔼
📊
🔹
🔹
💡
🔼
🔵
🔎
🔹
🔹
Vào trang Ngành
Tùy chọn màu sắc
Xem Full screen và Download
Giao diện Tỷ trọng đóng góp
Xem Full screen và Download
Nhấp vào ô Xuất Excel để xuất dữ liệu về file excel
Trang chi tiết ngành
Giao diện Tỷ trọng đóng góp
Xem Full screen và Download